Nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Chăn, nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Cung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Dũng, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lâm Đúng, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 18/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM
Liệt sĩ Lâm Ghe, nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Him, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Hoá, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Hon, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Loan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị