Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Xếp, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 15/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vang
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán Nam Vang hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Văn ý, nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 08/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN LÂM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh