Nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyên Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiêu, nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Tiến Chiêu, nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiêu, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiêu, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Chiêu Sinh, nguyên quán Cẩm Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước