Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dụng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Dụng, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Dược, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Bình hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 24 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông MInh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Đông MInh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị