Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Tuyên, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Vấn, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Vàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Viêm, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 22/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Vuấn, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Vương, nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh