Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 17/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Duỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh