Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tất, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thăng, nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thắng, nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh