Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tịnh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Sơn Tịnh, nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú hi sinh 19/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tịnh, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đa - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Tịnh, nguyên quán Kim Đa - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tịnh, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 31/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tịnh, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh