Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/03/2868, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Chương, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ngự - ĐồngTháp
Liệt sĩ Lê Minh Chuyển, nguyên quán Hồng Ngự - ĐồngTháp, sinh 1952, hi sinh 29/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Cồn, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An