Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quang ứng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Uy, nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ QUANG VĂN, nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Văn, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Vinh, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Vinh, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu phong - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vinh, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh