Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Đa, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đa Nhâm, nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đa, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Đa, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đa, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị