Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tích, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tích, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 4/1944, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ vinh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Vũ vinh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 19/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuý Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tích, nguyên quán Thuý Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tích, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị