Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng, sinh 1924, hi sinh 25/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiên, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá, sinh 1947, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam