Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 25/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú Long - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị Lang, nguyên quán Thanh Phú Long - Châu Thành - Long An, sinh 9710, hi sinh 06/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lang, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Lang, nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Đình Thuận, nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị