Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bách Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lê, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Giàng, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thành, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Xuân, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Xuân, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh