Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ngọc, nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Ngọc, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Ngọc, nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quang, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh