Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Hội, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tống Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hội, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực cát - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quốc Hội, nguyên quán Trực cát - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sự Khuê - Thanh Đại - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hội, nguyên quán Sự Khuê - Thanh Đại - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đường Cras
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán Đường Cras, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn ấp - Bồ đề - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Lệnh Hội, nguyên quán Văn ấp - Bồ đề - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh