Nguyên quán Yên Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Nghề, nguyên quán Yên Lạc - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Hạ Long - Cao bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghiệp, nguyên quán Thắng Lợi - Hạ Long - Cao bằng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Ngoạn, nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Ngọc, nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Câu - Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Ngư, nguyên quán An Câu - Phú Dực - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Câu - Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Ngư, nguyên quán An Câu - Phú Dực - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Ngụ, nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu