Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tâm Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giáo - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thư, nguyên quán Định Giáo - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Thư, nguyên quán Thuỵ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thư, nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Văn Thư, nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thư, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thư, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quốc Thư, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thư, nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị