Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán . - Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Bộc, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Cách, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Chiếu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Minh Chung, nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Chuyển, nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị