Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Liêu, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Liêu, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Liêu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Quang Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Liêu, nguyên quán Lộc Ninh - Quang Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Đ Liêu, nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Liêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị