Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Ma Lết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Công Nhị, nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Hàm, nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Thảo Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Thảo, nguyên quán Trung Thành - Thảo Nguyên - Bắc Thái, sinh 1956, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Duy Lượng, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xa – Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Hồng Sơn, nguyên quán Bình Xa – Hàm Yên - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An