Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Dương, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Đương, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Giàng, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Giới, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Giữ, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Hạ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 30 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hắc, nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Hai, nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Rạch Kiến - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Rạch Kiến - Long An, sinh 1924, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh