Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Chí Dũng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Xá - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Dũng, nguyên quán Thương Xá - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quốc Dưng, nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Được, nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Sĩ Dương, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nông Ngọc Đường, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Văn Đường, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Minh Đường, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 22/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Ém, nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đại - Phục Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Eng, nguyên quán Hồng Đại - Phục Hoà - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị