Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Mai Đức, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đức Dũng, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1944, hi sinh 25/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đức Hạnh, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoà, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoán, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Hưởng, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Khang, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai