Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Lung Văn Sáng, nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lâm - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lung, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 25 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lung, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lung, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lung, nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị