Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Bảo, nguyên quán Khánh Ngọc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bảo, nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bảo, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bảo, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cống Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán Cống Hậu - Nam Định hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị