Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Lập, nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Giang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lập, nguyên quán Ninh Giang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Lập, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Tấn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Xuân Lập, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị