Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghị, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Trung Nghị, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Thái Bình hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị