Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dàng An Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Đạo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân Đạo, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào C Đạo, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà