Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Ngó, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọc, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôi, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngon, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôn, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọt, nguyên quán Trung Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị