Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Nhật Tấn, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tấn, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Nhật Thái, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nhật Thái, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Nhật Thám, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 01/05/1950, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nhật Thăng, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Nhật Thành, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang