Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Sĩ Hoằng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Đưc Hùng, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đình Khoa, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Kiên, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 3/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Văn Mạc, nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình: Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đăng Nam, nguyên quán Quảng Bình: Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Nghiêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị