Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Công Lý - Xã Công Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/19/, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 5/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội