Nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang
Liệt sĩ Lưu Minh Thiệu, nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Nhiên Thiệu, nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐỨC THIỆU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Q Thiệu, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Thiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Minh Thiệu, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiệu Bá Tĩnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Thiệu Huy Tuất, nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh