Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Kim Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lễ Hạ Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bẵng, nguyên quán Lễ Hạ Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bảng, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạo, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bát, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bảy, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bé, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bền, nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 18/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh