Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thịnh, nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tuyên - Thái Bình hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thịnh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thịnh, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thịnh, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thịnh, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 - Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thịnh, nguyên quán Đội 8 - Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh