Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Cát, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Thị CÁT (CÁ), nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Cát, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Cát, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Cát (Cúc), nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị