Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Đắc Em, nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Em, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Minh Em, nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang, sinh 1963, hi sinh 19/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Em, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 03/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị