Nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thạnh, nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thạnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Lê Văn Thạnh, nguyên quán Gò Công hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lục - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thạnh, nguyên quán Yên Lục - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 02/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xuân Thạnh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thạnh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị