Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trình, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trình, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Trình, nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trình, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Trình, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Trần Xuân Trình, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 1/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trình Văn Vũ, nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh