Nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1957, hi sinh 15/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Phúc Tuyên, nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Tuyên, nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Mai Hữu Tuyên, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Tuyên, nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Tuyên Quang, nguyên quán Công Hòa - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hân Tuyên, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước