Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Quảng Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - BắcThái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - BắcThái, sinh 195, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cửu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Cửu, nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cửu, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai