Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lê, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lơ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Luật, nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lượng, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lý, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Ngành, nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị