Nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Xương, nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Xương, nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Xương, nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Xương, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Xương, nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Xương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị