Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Van Bảo, nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28.9.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Thương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN BẢO, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam