Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 24/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 22 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Số 22 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh