Nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khương, nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Khương, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khương, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Khương, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khương, nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Mai Khương, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khương, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa