Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huỳnh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh