Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ký, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ký Sẹc, nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ký Thiếm, nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo văn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh